Sau đây xin giới thiệu tính ưu việt của bộ bóng đèn huỳnh quang tiết kiệm điện so với bộ bóng đèn huỳnh quang thường FL 40-T10.
Đèn huỳnh quang tiết kiệm điện FL36-T8
Tiêu chí kỹ thuật |
FL40-T10 |
FL36-T8 |
Lợi ích |
Công suất (W) |
40 |
36 |
Tiết kiệm 4W (tiêu thụ điện ít hơn 10%) |
Quang thông (lm) |
2.600 |
3.20 |
Sáng hơn 20% |
Hiệu suất phát quang (lm/W) |
65 |
85 |
Hiệu suất phát quang tăng thêm 30% |
Bột huỳnh quang |
Thường |
3 phổ |
Tăng hiệu suất phát quang, suy giảm quang thông chậm |
Chỉ số hiện màu |
62 |
85 |
Phản xạ đúng màu vật quánát hơn, cho ánh sáng thật đẹp, tự nhiên |
Đường kính ống |
32 |
26 |
Nhỏ, gọn và tiết kiệm 38% thể tích, giảm phế thải, bảo vệ môi trường |
Đèn huỳnh quang tiết kiệm điện tần số cao FHF32-T8
Tiêu chí kỹ thuật |
FL40-T10 |
FL36-T8 |
Lợi ích |
Công suất (W) |
40 |
36 |
Tiết kiệm 8W (tiêu thụ điện ít hơn 20%) |
Quang thông (lm) |
2.600 |
2.700 |
Độ sáng tương đương |
Hiệu suất phát quang (lm/W) |
65 |
85 |
Hiệu suất phát quang tăng thêm 30% |
Bột huỳnh quang |
Thường |
3 phổ |
Tăng hiệu suất phát quang, suy giảm quang thông chậm |
Chỉ số hiện màu |
62 |
85 |
Phản xạ đúng màu vật quánát hơn, cho ánh sáng thật đẹp, tự nhiên |
Đường kính ống |
32 |
26 |
Nhỏ, gọn và tiết kiệm 38% thể tích, giảm phế thải, bảo vệ môi trường |
Đèn huỳnh quang siêu tiết kiện điện FL36-T5
Tiêu chí kỹ thuật |
FL40-T10 |
FL36-T8 |
Lợi ích |
Công suất (W) |
40 |
36 |
Tiết kiệm 12W (tiêu thụ điện ít hơn 30%) |
Quang thông (lm) |
2.600 |
2.400 |
Độ sáng gần tương đương |
Hiệu suất phát quang (lm/W) |
65 |
85 |
Hiệu suất phát quang tăng thêm 30% |
Bột huỳnh quang |
Thường |
3 phổ |
Tăng hiệu suất phát quang, suy giảm quang thông chậm |
Chỉ số hiện màu |
62 |
85 |
Phản xạ đúng màu vật quánát hơn, cho ánh sáng thật đẹp, tự nhiên |
Đường kính ống |
32 |
26 |
Nhỏ, gọn và tiết kiệm 50% thể tích, giảm phế thải, bảo vệ môi trường |
(Nguồn: TCCN)