* Các ngành sản xuất :
STT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đ/kWh) |
1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
898 |
|
b) Giờ thấp điểm |
496 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.758 |
2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
935 |
|
b) Giờ thấp điểm |
518 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.825 |
3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV |
|
|
a) Giờ bình thường |
986 |
|
b) Giờ thấp điểm |
556 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.885 |
4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.023 |
|
b) Giờ thấp điểm |
589 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.938 |
* Bơm nước tưới tiêu:
STT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đ/kWh) |
1 |
Từ 6 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
690 |
|
b) Giờ thấp điểm |
281 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.269 |
2 |
Dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
717 |
|
b) Giờ thấp điểm |
292 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.331 |
* Các đối tượng hành chính, sự nghiệp :
TT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đ/kWh) |
1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.009 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.063 |
2 |
Chiếu sáng công cộng |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.124 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.177 |
3 |
Đơn vị hành chính, sự nghiệp |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.159 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.207 |
* Điện cho kinh doanh :
STT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đ/kWh) |
1 |
Từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.648 |
|
b) Giờ thấp điểm |
902 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.943 |
2 |
Từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.766 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.037 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.028 |
3 |
Dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.846 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.065 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.193 |
* Điện sinh hoạt bậc thang:
STT |
Mức sử dụng của một hộ gia đình |
Giá bán điện (đ/kWh) |
1 |
Cho 50 kWh đầu tiên |
600 |
2 |
Cho kWh từ 51 — 100 |
1.004 |
3 |
Cho kWh từ 101 — 150 |
1.214 |
4 |
Cho kWh từ 151 — 200 |
1.594 |
5 |
Cho kWh từ 201 — 300 |
1.722 |
6 |
Cho kWh từ 301 — 400 |
1.844 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.890 |
* Trong đó:
1. Giờ bình thường:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
b) Ngày Chủ nhật:
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
2. Giờ cao điểm:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).
b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.
3. Giờ thấp điểm:
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 (06 giờ) sáng ngày hôm sau.
(Nguồn: icon.evn.com.vn)